Thermox ITF là chất lỏng truyền nhiệt chịu nhiệt độ thấp dựa trên ethylene glycol với chức năng chống đông, được sử dụng trong các hệ thống địa nhiệt, GSHP và thu hồi nhiệt từ không khí, cả cho ứng dụng thương mại và dân dụng.
Để ngăn ngừa ăn mòn bên trong, đóng cặn và nhiễm khuẩn sinh học, Thermox ITF được pha chế với các chất ức chế tuổi thọ dài, vượt qua các tiêu chuẩn ASTM D1384.
Đánh giá hiệu suất
Tóm tắt – Đánh giá: B
Phù hợp cho các hệ thống địa nhiệt, GSHP và thu hồi nhiệt từ không khí và các ứng dụng sưởi ấm khác, nơi phân loại độc hại không phải là vấn đề. Hiệu suất cao và hiệu quả chi phí hơn so với FPG và FXC2.
Hiệu suất – Đánh giá: B
Độ dẫn nhiệt cao và độ nhớt thấp ở nhiệt độ dưới không, dẫn đến hiệu suất truyền nhiệt tăng và hiệu quả thu hồi nhiệt cao hơn.
Chống đông – Đánh giá: A
Cung cấp bảo vệ xuống tới -50°C và cần ít thể tích hơn để đạt được mức bảo vệ điểm đóng băng tương đương, so với FPG và FXC2.
Kiểm soát ăn mòn – Đánh giá: A
Công thức lâu dài với các chất ức chế ăn mòn phối hợp để vượt qua các tiêu chuẩn BS6580 và ASTM D1384. Cũng chứa các chất ức chế sinh học phổ rộng và polyacrylate để ngăn ngừa sự kết tủa của cặn.
Độc tính – Đánh giá: D
Được phân loại là có hại nhưng thường được coi là độc. Phù hợp cho các hệ thống làm mát công nghiệp, nơi độc tính không phải là vấn đề.
Tính chất vật lý
- Mật độ: 1.09 – 1.14g/cm³ tùy thuộc vào các chất ức chế
- pH: 7.5 – 9.0 tùy thuộc vào các chất ức chế
- Nhiệt độ sôi: >100°C
- Đặc điểm: Chất lỏng trong suốt, hơi nhớt. Có vị hơi ngọt và mùi đặc trưng không nồng.
- Có sẵn trong: Các thùng chứa 5, 10, 20, 25, 205 & 1000 lít và tàu chở hàng số lượng lớn.
Hướng dẫn pha trộn:
Bảo vệ chống đông (°C) | Thermox ITF (% thể tích) | Chỉ số khúc xạ |
---|---|---|
-10 | 20.0 | 1.35190 |
-15 | 27.0 | 1.35860 |
-20 | 32.0 | 1.36350 |
-25 | 37.0 | 1.36830 |
-30 | 41.0 | 1.37210 |
-35 | 45.0 | 1.37600 |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.