Thermox DTX™ là dung dịch truyền nhiệt không độc hại, được ức chế hoàn toàn, với chức năng chống đông dựa trên ethylene glycol đã được khử độc. Phù hợp để sử dụng trong các hệ thống địa nhiệt, bơm nhiệt nguồn đất (GSHP) và thu hồi nhiệt từ không khí, cho cả ứng dụng thương mại và dân dụng.
Để ngăn ngừa ăn mòn bên trong, đóng cặn và nhiễm khuẩn sinh học, Thermox DTX™ được pha chế với các chất ức chế đa kim loại và đa chức năng, đáp ứng vượt tiêu chuẩn ASTM D1384.
Ra mắt vào năm 2010, Thermox DTX™ đánh dấu bước tiến lớn trong hiệu suất truyền nhiệt và bơm, mang lại hơn 10% giảm chi phí vận hành so với các chất lỏng dựa trên Propylene Glycol.
Tóm tắt hiệu suất Thermox DTX™
Xếp hạng tổng thể: A
- Tính phù hợp: Lý tưởng cho các hệ thống địa nhiệt, GSHP, thu hồi nhiệt từ không khí và các ứng dụng sưởi ấm khác, nơi ưu tiên tiêu chí không độc hại. Hiệu quả cao và chi phí vận hành thấp hơn so với MPG và các chất làm mát có nguồn gốc sinh học.
Xếp hạng chi tiết:
- Hiệu suất: B
- Độ dẫn nhiệt cao và độ nhớt thấp ở nhiệt độ dưới 0°C.
- Cải thiện hiệu quả truyền nhiệt và tăng khả năng thu hồi nhiệt.
- Chống đông: A
- Bảo vệ tới -50°C.
- Cần lượng dung dịch ít hơn để đạt được mức bảo vệ điểm đông tương đương so với FPG và FXC2.
- Kiểm soát ăn mòn: A
- Công thức tuổi thọ cao với các chất ức chế ăn mòn vượt tiêu chuẩn BS6580 và ASTM D1384.
- Bao gồm các chất ức chế sinh học phổ rộng và polyacrylates để ngăn ngừa đóng cặn.
- Độ an toàn độc tính: A
- Được phân loại là không độc hại và an toàn thực phẩm.
- Phù hợp với các hệ thống yêu cầu mức độ độc tính thấp. LD50 >20.000 mg/kg (Thử nghiệm trên chuột).
Thông số vật lý của Thermox DTX™
- Mật độ: 1.10 – 1.15 g/cm³ (tùy thuộc vào các chất ức chế)
- pH: 7.5 – 9.0 (tùy thuộc vào các chất ức chế)
- Nhiệt độ sôi: >100°C
- Đặc tính: Chất lỏng trong suốt, hơi nhớt. Có vị hơi ngọt và mùi hương đặc trưng, không gắt.
- Dạng đóng gói: Có sẵn trong các bình chứa 5, 10, 20, 25, 205 và 1000 lít, cũng như trong các xe bồn vận chuyển.
Hướng dẫn pha trộn:
Bảo vệ chống đông (°C) | Thermox DTX™(% thể tích) | Chỉ số khúc xạ |
---|---|---|
-10 | 22.0 | 1.35590 |
-15 | 28.0 | 1.36240 |
-20 | 33.0 | 1.36780 |
-25 | 38.0 | 1.37310 |
-30 | 42.0 | 1.37740 |
-35 | 46.0 | 1.38150 |
-40 | 50.0 | 1.38570 |
-45 | 52.0 | 1.38770 |
-50 | 54.3 | 1.38970 |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.